Hotline:
0987 575 043
Trang chủ / Tin tức / Kiến Thức Xây Dựng / Thép SS400 là gì? Thành phần, Đặc tính, Ứng dụng

Thép SS400 là gì? Thành phần, Đặc tính, Ứng dụng

Thép SS400 là gì? Đây là một thuật ngữ không quá xa lạ đối với các kỹ sư xây dựng, nhưng đối với một người bắt đầu tìm hiểu về ngành xây dựng thì không phải ai cũng hiểu rõ về loại thép này. Vậy thép ss400 là gì? Gồm những thành phần nào? Đặc điểm và ứng dụng thực tế của nó. Hãy cùng Rexam tìm hiểu trong bài viết dưới đây:

1. Thép ss400 là gì?

Thép SS400 (trước đây là SS41), tiếng anh là Steel Structure 400 đây là loại thép cán nóng được sử dụng phổ biến ở Nhật Bản, chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 (đây là tiêu chuẩn vật liệu của Nhật Bản cho các tấm, lá, dải thép cán nóng dùng cho kết cấu).

  • SS400: SS là chữ viết tắt của Steel Structure, 400 có nghĩa là cường độ kéo ≥ 400 MPa.
  • SS41: 41 có nghĩa là độ bền kéo là 41kgf / mm2 hoặc cao hơn.

Thép SS400

2. Thép ss400 gồm những thành phần nào?

Thành phần hóa học của thép SS400 như sau:

  • Carbon (C) không được xác định trong tiêu chuẩn.
  • Mangan (Mn) không được xác định trong tiêu chuẩn.
  • Phần trăm Phốt pho (P) tối đa là 0,05%.
  • Phần trăm lưu huỳnh (S) tối đa là 0,05%.
  • Còn lại là phần trăm sắt (Fe) và ít tạp chất không đáng kể.

Thành phần hóa học, % trọng lượng

Quốc gia (Vùng)

Tiêu chuẩn

Lớp thép

C

Mn

P

S

Nhật Bản

JIS G3101

SS400

-

-

0,05 ≤

0,05 ≤

3. Vật liệu tương đương JIS G3101 SS400

Lớp thép tương đương SS400

Nhật Bản

Việt Nam

Châu Âu

ISO

Trung Quốc

Canada

Ấn Độ

Tiêu chuẩn

Thép

Tiêu chuẩn

Cấp

Tiêu chuẩn

Thép

Tiêu chuẩn

Cấp

Tiêu chuẩn

Thép

Tiêu chuẩn

Lớp (SI)

Tiêu chuẩn

Cấp

JIS G3101

SS440

TCVN 1765-75

 CT42

EN 10025-2

S235 (S235JR)

ISO 630

S235

GB / T 700

Q235

CSA G40.21

44W (300W)

IS 2062

E250

4. Đặc tính cơ học của JIS G3101 SS400

Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimét và tối thiểu phải là 400N/mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510N/mm2 (MPa).

Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245N/mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày. Cường độ chảy cho độ dày dưới 16 mm là tối thiểu 245N/mm2 (MPa) trong khi đối với các đồng hồ đo cao hơn trên 100 mm là tối thiểu 205N/mm2 (MPa).

Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày đến 16 mm, 21% đối với độ dày đến 40 mm và 23% lớn hơn 50 mm.

Độ cứng Brinell khoảng 160 HB

Cấp

Sức mạnh năng suất tối thiểu.
(Mpa)

Độ bền kéo
MPa

Độ giãn dài tối thiểu.
%

Chống va đập tối thiểu. [J]

Độ dày < 16 mm

Độ dày ≥16mm

Độ dày < 5mm

Độ dày 5-16mm

Độ dày ≥16mm

SS400

245

235

400-510

21

17

21

-

5. Ứng dụng của thép SS400

Nhờ vào những đặc tính cơ học tốt, dễ định hình nhờ hàm lượng các bon thấp, lại dễ cắt, hàn, kéo hay rèn… cùng với mức giá phải chăng phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Nên thép ss400 được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.

- Một số ứng dụng của thép SS400 như:

+ Ứng dụng trong công nghệ cắt plasma.

+ Sử dụng để chế tạo vật liệu xây dựng.

+ Ứng dụng trong công nghệ chế tạo ô tô, tàu biển.

+ Chế tạo thành các tấm lót sàn.


Hotline tư vấn: 0987 575 043
Zalo